Thời gian đạt t°<34°C- 22 (10-45) phút cho HTN trong lúc ngưng tim
ngoại viện - 97 (14-312) phút cho HTN nội viện
Debaty G, Maignan M, Savary D, et al. Impact of intra-arrest therapeutic hypothermia in outcomes of prehospital cardiac arrest: a randomized controlled trial. Intensive Care Med. 2014.
A
B
C
D
A: Catheter mũiB: Bể oxyC: Bộ Kiểm soátD: Chai làm lạnh
KSTNMT trước viện không dùng dung dịch NaCL
Intra-Arrest Transnasal Evaporative CoolingA Randomized, Prehospital, Multicenter Study (PRINCE: Pre-ROSCIntraNasal Cooling Effectiveness) - Circulation. 2010;122:729-736
Thời gian đạt mức thân nhiệt mục tiêu
Nghiên cứu Thời gian đạt t°<34°C Cỡ mẫu
Nhóm
ngoại viện
Nhóm nội
viện
Kim et al, Jama 2014
(Rung thất)
2.4h 5.5h 583
Bernard et al, Circulation
2010 (Rung thất)
≈ 6hT° tại thời điểm 60
phút là như nhau
sau phân nhóm
≈ 8h 234
Bernard et al, CCM 2012
(không rung thất)
3.2h 4.5h 180
Castren et al, Circulation
2010
102 min 289 min 193 (74 RACS)
Debaty et al, ICM 2014 22 min 97 min 245 ( 77 RACS)
RẤT NHIỀU YẾU TỐ CHI PHỐI
Nhịp không sốc được
Không có lưu lượng hoặc rất
thấp không đáng kể
Đạt được nhanh và dễ
Thân nhiệt mục tiêu Tiên lượng
Tiên lượng xấu Lợi ích của thân
nhiệt mục tiêu thấp hơn ?
Rung thất/ Nhanh thất
Không có lưu lượng
Lưu lượng thấp
Đạt được khó và lâu
Tiên lượng tốt33°C = 36°C
Benson et al. The use of hypothermia after cardiac arrest.Anesthesia and Analgesia 1959;38:423-428
Các pha của KSTNMT
Hạ thân nhiệt - « ủng hộ » tuy nhiên :
• Thời gian để khởi động
• Duy trì nghiêm ngặt mức thân nhiệt mục tiêu
• Thời gian đủ lâu
• Làm ấm chậm và có kiểm soát
• Duy trì thân nhiệt bình thường sau đó
Lợi ích của hạ thân nhiệt
Lee et al.; Analyst 2012,137, 5312-5319
Chouchani et al., Nature 2014;515:431-5
Giảm Oxy máu và tổn thương mô
Adapted from Tissier et al., Frontiers Biosc 2008;13,284-301
Thay đổi sớm
Nolan et al., Resuscitation 2008;79:350-379
Hạ thân nhiệt và thiếu máu nuôi
Dữ liệu lâm sàng và thực nghiệm?
van der Worp et al., Brain 2007; 130:3063-3074
http://www.flinders.edu.au/neuroscience/stroke.htm
Giả thuyết : khác biệt giữa tốc độ làm lạnh?
Chuột30 g
Người60-90 kg
3000 x
33°C trong 1 phút 33°C trong 3-6 h
Dữ liệu lâm sàng và thực nghiệm?
2.5 min
1.9 min
0.4 min
18.5 min
3.7 min
Thời gian đạt được thân nhiệt 32°C trong TLV
Thông khí dạng lỏng toàn bộ (TLV)
Phổi là cơ quan trao đổi nhiệt lý tưởng
Chill at the beach
Konstanz
June 2017
Thời gianphút Giờ Ngày
Độ
nặn
g tổ
n t
hư
ơn
g
Cơ chế nào?
Viêm
Suy đa cơ quan
ROS
Phù
Xung huyết
Tổn thương
não thứ phát
Tổn thương
nguyên phát
1-2 h 12-24 h
Hạ thân nhiệt phương thức thông thường
Chill at the beach
Konstanz
June 2017
Vô tâm thu (8’) Hồi sức ngưng HH-TH1/10
Abella et al., Circulation; 2004;109:2786-2791
Tỷ lệ sống sau 3 ngày
Lợi ích của làm lạnh sớm
Chill at the beach
Konstanz
June 2017
Vô tâm thu (8’) CPR
Vô tâm thu (8’) CPR
1/10
6/10 (p<0.01)
Abella et al., Circulation; 2004;109:2786-2791
1 giờ ở 32°C
ROSC
Tỷ lệ sống sau 3 ngày
Lợi ích của làm lạnh sớm
Chill at the beach
Konstanz
June 2017
Asystole (8’) Cardiopulmonary resuscitation
Tỷ lệ sống sau 3 ngày
Asystole (8’) Cardiopulmonary resuscitation
Asystole (8’) Cardiopulmonary resuscitation
1/10
1/10 (NS)
6/10 (p<0.01)
Abella et al., Circulation; 2004;109:2786-2791
1 giờ ở 32°C
1 giờ ở 32°C
ROSC
ROSC
20’ sau CPR
Lợi ích của làm lạnh sớm
ROSC: có nhịp tự phát trở lại
Chill at the beach
Konstanz
June 2017
Ye S et al. Circulation. 2012;125:123-129
Ngưng tim so với đột quỵ...
0123456
Chứng HTN2 giờ
HTN5giờ
HTN8g giờ
Thú
ch
ết (
/6)
Ngưng tim (Rung thất)
Chill at the beach
Konstanz
June 2017
Ye S et al. Circulation. 2012;125:123-129 Clark et al. Experimental Neurology 2008; 212:386–392
Ngưng tim so với đột quỵ
0123456
Thú
ch
ết (
/6)
Ngưng tim (Rung thất) Đột quỵ
HTN2 giờ
HTN5giờ
HTN8 giờ
Chill at the beach
Konstanz
June 2017
Ye S et al. Circulation. 2012;125:123-129 Clark et al. Experimental Neurology 2008; 212:386–392
Ngưng tim so với đột quỵ
Ngưng tim (Rung thất)
HTN nhanh và ngắn?
HTN nhanh và kéo dài??
Đột quỵ